Xi lanh tròn MAL25X500 Airtac (Piston phi 25mm x hành trình 500mm)

Liên hệ

Xuất xứ: AIRTAC

Thông số kỹ thuật và catalog xi lanh khí nén AIRTAC MAL25:
Ben hơi khí nén AIRTC MAL25. là loại xi lanh khí nén mini tròn có đường kính phi 25mm

Kích thước cổng: ren 9,6mm (G1/8)

Áp suất : 0,1~1MPa (1~10kg)

Nhiệt độ: -20 ~ 70 độ C

Hãng sản xuất: AIRTAC

Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MAL25:
Để chuẩn bị tốt cho việc lắp đặt đúng nhu cầu sử dụng và hạn chế tối đa việc lắp đặt sai quy cách và kích thước của ben hơi khí nén, thì việc chúng ta cần trước tiên là hiểu rõ về cấu tạo cũng như kích thước xi lanh khí nén. 

Dưới đây các thông số chi tiết về cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MAL25 và cách tính kích thước của xi lanh.

Kích thước và cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MAL40
Kích thước và cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MAL40
Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MAL25
Cấu tạo và kích thước xilanh khí nén AIRTAC MAL25
Lấy ví dụ mình cần kích thước của một cái ben hơi khí nén AIRTAC MAL25x200 (phi 25mm hành trình 200mm) thì tính toán xi lanh khí nén như sau:

Tổng chiều dài khi xi lanh đang ở vi trí ban đầu (đang rút lại) thì ta có công thức: A+ Stroke (hành trình) = 135 + 200= 335mm (thông qua bản vẽ xi lanh khí nén trên mình có thể cho được kết quả của chiều của xi lanh AIRTAC MAL25x200).

Tổng chiều dài khi xi lanh đang thụt ra hết hành trình thì ta có công thức: A +Stroke( hành trình) + Stroke( hành trình) = 135+ 200 + 200= 535mm ( vậy là chỉ cần tham khảo hình trên là chúng ta có thể tính ra được các kích thước của xi lanh khí nén AIRTAC MAL).

Đến đây mình chắc chắn nhiều người cũng đã biết lựa chọn xi lanh đúng với nhu cầu của mình rồi, nhưng trong đó vẫn còn không ít người thắc mắc về lực đẩy của xi lanh khí nén, dưới đây là hình ảnh thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC MAL và cách tính lực đẩy ra và rút vào của xi lanh khí.

Bảng tính lực đẩy của xi lanh khí nén AIRTAC MAL40
Bảng tính lực đẩy của xi lanh khí nén AIRTAC MAL40
Bảng tính lực đẩy ra cũng như lực rút về của ben hơi khí nén AIRTAC MAL25
Ví dụ trường hợp này mình xin chọn xi lanh khí nén AIRTAC MAL25 và mình có các thông số như sau:
Đường kính trong xi lanh: 25mm (thể hiện ở cột Bore size(mm))
Đường kính của Piston (hay còn gọi là Ty) xi lanh: 8mm (thể hiện ở cột rod size)
Ở dòng Pressure area mm² là push-side 490 pull-side 412
Tức là mình dùng áp suất 1 kgf/cm² để kích hoạt xi lanh MAL25 thì xi lanh sẽ thụt ra với lực đẩy là (0,1 x 490= 49 tương đương 4,9kg) và với lực rút về là (0,1 x 412,1= 41,2 tương đương 4,1kg)
Tương tự như vậy mình sẽ đưa áp suất khí nén 5 kgf/cm² và kích hoạt xi lanh MAL25 thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là (0,5 x490 =245 tương đương 24,5kg) và rút về với lực (0,5 x 412 = 206 tương đương 41,2kg)
Thông qua bảng tính lực đẩy ở trên thì áp suất sẽ quyết định hoàn toàn đến lực đẩy cũng như lực kéo về cùa xi lanh, áp suất càng cao thì lực sinh ra càng lớn và ngược lại. Còn tốc độ của xi lanh khi đẩy ra và kéo về được quyết định bởi lưu lượng.
Mình đã giới thiệu xong cấu tạo xy lanh khí nén, đó là những gì chúng ta cần để xác định một cách chính xác nhất và lựa chọn xi lanh khí nén AIRTAC MAL cho phù hợp, nó chỉ đúng khi áp dụng cho ben hơi khí nén AIRTAC MAL.
Mình xin giới thiệu những mẫu phụ kiện cho xi lanh khí nén AIRTAC MAL25
Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MAL
Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MAL
Cấu tạo và ký hiệu của xi lanh khí nén AIRTAC MAL
Phụ kiện đế LB của xi lanh khí nén AIRTAC MAL20
Phụ kiện đế LB của xi lanh khí nén AIRTAC MAL
Phụ kiện xi lanh khí nén AIRTAC MAL đế LB
MAL là loại ben hơi tròn có nhiều kích thước khác nhau được liệt kê dưới đây

Ben hơi khí nén AIRTAC MAL25 (không từ)

MAL25X5, MAL25X10, MAL25X15, MAL25X20, MAL25X25, MAL25X30, MAL25X35, MAL25X40, MAL25X45, MAL25X50, MAL25X75, MAL25X100, MAL25X125, MAL25X150, MAL25X175, MAL25X200, MAL25X250, MAL25X300, MAL25X350, MAL25X400, MAL25X450, MAL25X500.

Ben hơi khí nén AIRTAC MAL25 (có từ)

MAL25X5S, MAL25X10S, MAL25X15S, MAL25X20S, MAL25X25S, MAL25X30S, MAL25X35S, MAL25X40S, MAL25X45S, MAL25X50S, MAL25X75S, MAL25X100S, MAL25X125S, MAL25X150S, MAL25X175S, MAL25X200S, MAL25X250S, MAL25X300S, MAL25X350S, MAL25X400S, MAL25X450S, MAL25X500S.

Ben hơi khí nén AIRTAC MAL25 (có từ và đuôi CA)

MAL25X5SCA, MAL25X10SCA, MAL25X15SCA, MAL25X20SCA, MAL25X25SCA, MAL25X30SCA, MAL25X35SCA, MAL25X40SCA MAL25X45SCA, MAL25X50SCA, MAL25X75SCA, MAL25X100SCA, MAL25X125SCA, MAL25X150SCA, MAL25X175SCA, MAL25X200SCA, MAL25X250SCA, MAL25X300SCA, MAL25X350SCA, MAL25X400SCA, MAL25X450SCA, MAL25X500SCA.

Nội dung đang cập nhật ...
Xem thêm >>